![]() |
Tên thương hiệu: | Hanast |
Số mẫu: | HN-620 |
MOQ: | 1 kilôgam |
Giá cả: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | 25kg/thùng sắt |
Điều khoản thanh toán: | T/T, Western Union |
Cao su silicon lỏng nhiệt độ phòng RTV2 để làm khuôn đá văn hóa
Mô tả về Cao su silicon lưu hóa thiếc
HN-620 A/B là vật liệu silicon lỏng hai thành phần. Hai thành phần được trộn theo tỷ lệ 100:2. Sản phẩm này được lưu hóa ở nhiệt độ phòng.
Ứng dụng của Cao su silicon lưu hóa thiếc
Cao su silicon lỏng cấp công nghiệp HN-620 A/B để sản xuất khuôn xây dựng phù hợp để đúc và tái tạo các loại đá quy mô lớn, thạch cao, các bộ phận xi măng, đá văn hóa, đá nhân tạo, cột La Mã, chạm khắc đá và các sản phẩm trang trí, xây dựng và nội thất khác; nó cũng có thể được sử dụng cho
Thông số kỹ thuật của Cao su silicon lưu hóa thiếc
Mô hình | HN-620AB |
Tính năng | khả năng chống rách cao |
Độ nhớt (cs) | 170000 |
Trọng lực (G/cm 3) | 1.06 |
Độ cứng (A°) | 20 |
Độ bền (MPa) | 3.1-3.6 |
Độ bền xé (kN/m) | 19.8-24.3 |
Độ giãn dài (%) | 600-720 |
Độ co ngót tuyến tính (%) | ≤0.2 |
Tỷ lệ thêm chất đóng rắn (%) | 2-3% |
Thời gian hoạt động (phút) | 30-40 |
Thời gian đóng rắn (giờ) | 3-4 |
Tính năng của Cao su silicon lưu hóa thiếc
1. Khả năng chống rách mạnh, chịu nhiệt độ cao và thấp, kháng axit và kiềm, và chống lão hóa;
![]() |
Tên thương hiệu: | Hanast |
Số mẫu: | HN-620 |
MOQ: | 1 kilôgam |
Giá cả: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | 25kg/thùng sắt |
Điều khoản thanh toán: | T/T, Western Union |
Cao su silicon lỏng nhiệt độ phòng RTV2 để làm khuôn đá văn hóa
Mô tả về Cao su silicon lưu hóa thiếc
HN-620 A/B là vật liệu silicon lỏng hai thành phần. Hai thành phần được trộn theo tỷ lệ 100:2. Sản phẩm này được lưu hóa ở nhiệt độ phòng.
Ứng dụng của Cao su silicon lưu hóa thiếc
Cao su silicon lỏng cấp công nghiệp HN-620 A/B để sản xuất khuôn xây dựng phù hợp để đúc và tái tạo các loại đá quy mô lớn, thạch cao, các bộ phận xi măng, đá văn hóa, đá nhân tạo, cột La Mã, chạm khắc đá và các sản phẩm trang trí, xây dựng và nội thất khác; nó cũng có thể được sử dụng cho
Thông số kỹ thuật của Cao su silicon lưu hóa thiếc
Mô hình | HN-620AB |
Tính năng | khả năng chống rách cao |
Độ nhớt (cs) | 170000 |
Trọng lực (G/cm 3) | 1.06 |
Độ cứng (A°) | 20 |
Độ bền (MPa) | 3.1-3.6 |
Độ bền xé (kN/m) | 19.8-24.3 |
Độ giãn dài (%) | 600-720 |
Độ co ngót tuyến tính (%) | ≤0.2 |
Tỷ lệ thêm chất đóng rắn (%) | 2-3% |
Thời gian hoạt động (phút) | 30-40 |
Thời gian đóng rắn (giờ) | 3-4 |
Tính năng của Cao su silicon lưu hóa thiếc
1. Khả năng chống rách mạnh, chịu nhiệt độ cao và thấp, kháng axit và kiềm, và chống lão hóa;